-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
Mô tả sản phẩm
Dây hàn SAW EM12K (D630)
1. TIÊU CHUẨN TƯƠNG ĐƯƠNG VÀ HỢP CHUẨN
- Tiêu chuẩn Việt Nam: TCVN 3223:2000.
- Quy chuẩn Việt Nam: QCVN 21:2010/BGTVT, Part 6 – AW3
- Tiêu chuẩn quốc tế: NK Nhật Bản
- Tiêu chuẩn tương đương: AWS A5.17 EM12K
- Tiêu chuẩn tương đương: KAW52/W53 EM12K
2. ĐẶC ĐIỂM VÀ ỨNG DỤNG
- Ưu điểm cơ bản của hàn tự động và bán tự động dưới lớp thuốc của dây hàn Gemini EM – 12K là đảm bảo chất lượng của liên kết mối hàn tốt – đồng đều, năng suất cao và tiết kiệm được dây hàn.
- Gemini EM – 12K cho phép sử dụng cường độ dòng điện hàn lớn, hệ số hữu ích của nguồn nhiệt cao, các thao tác gây – duy trì hồ quang – dịch chuyển dây hàn hết chiều dài mối hàn được tự động hóa hoàn toàn hay một phần.
- EM – 12K là loại dây hàn có hàm lượng Carbon thấp, hàm lượng Mangan và Silic trung bình, tạp chất Lưu huỳnh và Photpho vô cùng nhỏ tạo ra mối hàn có độ bền và độ dẻo dai cao.
- EM – 12K được chế tạo có độ chính xác cao, hướng dây đều, được mạ một lớp đồng có độ tinh khiết cao để bảo quản và quá trình hàn được ổn định.
3. QUY CÁCH ĐÓNG GÓI
Trọng lượng tịnh hộp (Kg) | Trọng lượng tịnh thùng (Kg) |
25 | 125/300 |
4. CƠ TÍNH MỐI HÀN
Cấp mối hàn | Giới hạn bền ( MPa) | Giới hạn chảy ( MPa) | Độ dãn dài % | Đô dai va đập (J) |
EM12K – CM185 (F7A0/KAW52) | 480 - 660 | 400min | 22 min | 27min/ -30ºC |
5. THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA LỚP KIM LOẠI HÀN (%)
Nguyên tố | C | Mn | Si | Cu | S | P |
Trị số % | 0.04 ~ 0.14 | 0.25 ~ 0.6 | 0.1 max | 0.35 max | 0.03 max | 0.03 max |
6. KÍCH THƯỚC DÂY HÀN, DÒNG ĐIỆN VÀ LƯỢNG KHÍ SỬ DỤNG
Đường kính (mm) | Ø1.6 | Ø2.0 | Ø2.4 | Ø3.2 | Ø4.0 |
Dòng điện hàn (A) | 200~350 | 300~350 | 350~400 | 420~460 | 480~520 |
Điện thế hàn (V) | 24~26 | 26~28 | 27~29 | 28~30 | 28~30 |
Dây hàn SAW EM12K (D630) được phân phối chính hãng bởi Công Ty TNHH Hồng Hà Vina.
Chúng tôi tự hào là nhà cung cấp que hàn Kim tín với chất lượng và giá cả tốt nhất thị trường Việt Nam.